Characters remaining: 500/500
Translation

dụ dỗ

Academic
Friendly

Từ "dụ dỗ" trong tiếng Việt có nghĩakhiến người khác nghe theo mình bằng cách sử dụng những lời hứa hẹn, lời nói ngọt ngào hoặc những cách khác để thuyết phục họ làm điều đó. Đây thường một hành động không tốt, thường liên quan đến việc lừa dối hoặc khiến người khác làm theo ý mình không nhận ra sự thật hoặc mục đích thực sự.

dụ sử dụng từ "dụ dỗ":
  1. Câu đơn giản: " Na rất dễ bị dụ dỗ bởi bánh kẹo."

    • đây, câu này nói rằng Na có thể bị thuyết phục ăn bánh kẹo dễ dàng.
  2. Câu nâng cao: "Người lạ ấy đã dụ dỗ những đứa trẻ bằng cách hứa sẽ cho chúng đồ chơi đẹp."

    • Câu này cho thấy một tình huống nghiêm trọng hơn, nơi một người lạ sử dụng lời hứa để lừa dối trẻ em.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Dụ dỗ: Hành động chính thuyết phục một cách lừa dối.
  • Dụ: Có thể được sử dụng độc lập, có nghĩalôi cuốn, thu hút, nhưng không nhất thiết phải yếu tố lừa dối. dụ, "Anh ấy dụ em gái bằng cách kể chuyện thú vị."
  • Dỗ: Thường dùng để chỉ việc làm cho người khác cảm thấy dễ chịu, vui vẻ không yếu tố lừa dối. dụ, "Mẹ dỗ em ngủ bằng cách hát ru."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thuyết phục: Có nghĩalàm cho người khác tin tưởng đồng ý với mình, nhưng không nhất thiết phải yếu tố lừa dối như trong "dụ dỗ".
  • Lừa: Mang nghĩa tiêu cực hơn, thường liên quan đến việc khiến người khác tin vào điều không đúng sự thật.
  • Kích thích: Có thể mang nghĩa lôi cuốn nhưng không nhất thiết phải ý lừa dối.
Một số cụm từ liên quan:
  • Dụ dỗ trẻ em: Thường dùng để nói về việc người lớn dùng lời hứa hẹn để thuyết phục trẻ em làm điều đó không tốt.
  • Dụ dỗ lòng tham: Nghĩa là khiến người khác bị cuốn vào những điều không tốt bằng cách khơi gợi sự tham lam của họ.
Kết luận:

"Dụ dỗ" một từ mang tính tiêu cực, thường được sử dụng trong những tình huống một người cố gắng lừa dối hoặc thuyết phục người khác làm theo ý mình.

  1. đgt. Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn: Con ấy đã bị mẹ mìn dụ dỗ.

Comments and discussion on the word "dụ dỗ"